Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 13-05-2021 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 12:09 06/05/2024 so với hôm nay có thể thấy 85 ngoại tệ tăng giá, 58 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 79 ngoại tệ tăng giá và 64 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 17,381.00 816.00 | 17,517.00 952.00 | 18,137 872.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,559 303.00 | 18,742 406.00 | 19,328 322.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 24,873 -2,780.00 | 25,135 -2,618.00 | 25,735 -2,728.00 |
Euro | EUR | 27,469 529.00 | 27,579 589.00 | 28,118 48.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,881 472.00 | 32,171 512.00 | 32,664 105.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2,811.00 38.00 | 2,868.76 -204.24 | 3,039.00 -404.00 |
Yên Nhật | JPY | 207.71 47.12 | 209.21 46.72 | 212.75 42.66 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 -17.73 | 18.94 1.21 | 23.45 2.92 |
Đô la Singapore | SGD | 16,995.00 -1,557.00 | 17,149.00 -1,403.00 | 17,419.00 -1,833.00 |
Bạc Thái | THB | 0.00 -640.00 | 730.00 70.00 | 0.00 -727.00 |
Đô la Mỹ | USD | 22,965 -2,205.00 | 22,975 -2,195.00 | 23,135 -2,322.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.